1. Nghĩa
Động từ to be có các nghĩa sau:
- thì, là
- có, tồn tại, ở, sống.
- trở nên, trở thành
- xảy ra, diễn ra
- to be + động tính từ hiện tại => đang
- to be + động tính từ quá khứ => bị, được (bị động đó)
2. Các dạng
- am/is/are: cho thì hiện tại (trong đó am đi với ngôi I, is đi với he, she, it, tên 1 người, tên 1 vật,..., còn are đi với ngôi số nhiều như they, we, nhiều người, nhiều vật)
- was/were: cho thì quá khứ.
- be, been: trong câu bị động, sẽ xét ở các bài tiếp theo.
3. Cách dùng
- Đứng trước một nghề nghiệp, có nghĩa "là".
+ He is a great teacher. (Ông ấy là một giáo viên tuyệt vời.)
+ They are works in this company.
+ I was a naughty kid.
- Đứng trước tính từ để nói về bản chất, đặc điểm của người hay vật
+ She is very beautiful.
+ This box is empty.
- Ngoài ra, to be còn xuất hiện trong câu bị động, nhưng chúng ta sẽ xét ở các bài sau.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét