I love VietNam!

Khát vọng tuổi trẻ

Thứ Tư, 30 tháng 7, 2014

Động từ TO BE


1. Nghĩa
Động từ to be có các nghĩa sau:
- thì, là
- có, tồn tại, ở, sống.
- trở nên, trở thành
- xảy ra, diễn ra
- to be + động tính từ hiện tại => đang
- to be + động tính từ quá khứ => bị, được (bị động đó)

2. Các dạng

- am/is/are: cho thì hiện tại (trong đó am đi với ngôi I, is đi với he, she, it, tên 1 người, tên 1 vật,..., còn are đi với ngôi số nhiều như they, we, nhiều người, nhiều vật)
- was/were: cho thì quá khứ.
- be, been: trong câu bị động, sẽ xét ở các bài tiếp theo.

3. Cách dùng
 -  Đứng trước một nghề nghiệp, có nghĩa "là".

      + He is a great teacher. (Ông ấy là một giáo viên tuyệt vời.)
      + They are works in this company.
      + I was a naughty kid.

-  Đứng trước tính từ để nói về bản chất, đặc điểm của người hay vật
     + She is very beautiful.
     + This box is empty.

- Ngoài ra, to be còn xuất hiện trong câu bị động, nhưng chúng ta sẽ xét ở các bài sau.












0 nhận xét:

Đăng nhận xét